CTDL - Vector 2
Point: 100.0
Time limit: 1.0s
Memory limit: 977 M
Input:
stdin
Output:
stdout
Author:
Problem type
Đồ thị: Mở đầu về đồ thị
Ngôn ngữ cho phép
C#, C++, Java, Python
VECTOR2 – SẮP XẾP
Bài này giúp các bạn làm quen với vector và một số thao tác cơ bản của vector
Yêu cầu
Cho mảng \(A\) gồm \(n\) phần tử, sắp xếp lại mảng \(A\) tăng dần và giảm dần
Input
- Dòng đầu tiên là số nguyên \(n\)
- Dòng thứ hai là \(n\) số nguyên – các phần tử của mảng \(A\)
Output
- Dòng đầu tiên là các phần tử của mảng \(A\) được sắp xếp tăng dần
- Dòng thứ hai là các phần tử của mảng \(A\) được sắp xếp giảm dần
Giới hạn:
- \(1 ≤ n ≤ 100\)
- \(1 ≤ A_i ≤ 100\)
Ví dụ
INPUT | OUTPUT |
---|---|
10 4 3 5 1 7 2 6 8 10 9 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 |